25/08/2021
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH LÀO CAI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
Lượt xem: 4066
Ngày 18/6/2021 Ủy ban Dân tộc đã ban hành Quyết định số 433/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025.
Theo đó, tỉnh Lào Cai có 130 thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc thiểu số và miền núi.
Danh sách cụ thể:
STT
|
Tên huyện, xã, thôn
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng: 130 thôn
|
|
I
|
Huyện
Si Ma Cai
|
|
1
|
Thị
trấn Si Ma Cai
|
|
|
Tổ
dân phố Nàng Cảng
|
|
|
Tổ
dân phố Gia Khâu
|
|
|
Tổ
dân phố Sín Chải
|
|
|
Tổ
dân phố Na Cáng
|
|
2
|
Xã
Nàn Sán
|
|
|
Thôn
Sảng Chải
|
|
|
Thôn
Lũng Choáng
|
|
II
|
Huyện
Bắc Hà
|
|
1
|
Xã
Tà Chải
|
|
|
Thôn
Na Thá
|
|
2
|
Xã
Na Hối
|
|
|
Thôn
Chỉu Cái
|
|
|
Thôn
Nhíu Lùng
|
|
3
|
Xã
Bảo Nhai
|
|
|
Thôn
Bản Mẹt
|
|
|
Thôn
Phìn Giàng
|
|
4
|
Xã
Nậm Đét
|
|
|
Thôn
Tống Thượng
|
|
5
|
Xã
Bản Phố
|
|
|
Thôn
Bản Phố 1
|
|
|
Thôn
Háng Dù
|
|
|
Thôn
Hấu Dào
|
|
|
Thôn
Kháo Sáo
|
|
|
Thôn
Quán Dín Ngài
|
|
|
Thôn
Trung La
|
|
III
|
Huyện
Mường Khương
|
|
1
|
Xã
Bản Lầu
|
|
|
Thôn
Đồi Gianh
|
|
|
Thôn
Lùng Cẩu
|
|
2
|
Xã
Lùng Vai
|
|
|
Thôn
Bồ Lũng
|
|
|
Thôn
Tà San
|
|
3
|
Xã
Thanh Bình
|
|
|
Thôn
Tả Thền A
|
|
4
|
TT
Mường Khương
|
|
|
Thôn
Nhân Giống
|
|
|
Thôn
Dê Chú Thàng
|
|
|
Thôn
Choán Ván
|
|
|
Thôn
Sả Hồ
|
|
|
Thôn
Chúng Chải B
|
|
|
Thôn
Lao Chải
|
|
|
Thôn
Chúng Chải A
|
|
|
Thôn
Na Đẩy
|
|
5
|
Xã
Pha Long
|
|
|
Thôn
Tả Lùng Thắng
|
|
|
Thôn
Lồ Cố Chin
|
|
|
Thôn
Pao Pao Chải
|
|
|
Thôn
Lồ Suối Tủng
|
|
|
Thôn
Nì Xỉ 1 +4
|
|
IV
|
Thị
xã Sa Pa
|
|
1
|
Phường
Phan Si Păng
|
|
|
Tổ
dân phổ số 1
|
|
|
Tổ dân phố số 5
|
|
2
|
Xã
Liên Minh
|
|
|
Thôn
Bản Sài
|
|
|
Thôn
Nậm Sang
|
|
|
Thôn
Nậm Kéng
|
|
|
Thôn
Nậm Ngấn
|
|
3
|
Xã
Mường Bo
|
|
|
Thôn
Nậm Củm
|
|
|
Thôn
Suối Thầu Dao
|
|
|
Thôn
Suối Thầu Mông
|
|
|
Thôn
Nậm Lang A
|
|
4
|
Phường
Hàm Rồng
|
|
|
Tổ
dân phố số 1
|
|
|
Tổ
dân phố số 2
|
|
|
Tổ
dân phố số 3
|
|
V
|
Huyện
Bảo Yên
|
|
1
|
Xã
Nghĩa Đô
|
|
|
Bản
Lằng Đáp
|
|
|
Bản
Hốc
|
|
|
Bản
Pác Bó
|
|
2
|
Xã
Tân Dương
|
|
|
Bản
Dằm
|
|
|
Bản
Cau
|
|
3
|
Xã
Minh Tân
|
|
|
Thôn
Bon 1
|
|
4
|
Xã
Yên Sơn
|
|
|
Thôn
Múi 3
|
|
5
|
Xã
Vĩnh Yên
|
|
|
Bản
Nặm Mược
|
|
|
Bản
Nặm Khạo
|
|
|
Bản
Nậm Pạu
|
|
|
Bản
Nặm Kỳ
|
|
|
Bản
Tổng Kim
|
|
6
|
Xã
Cam Cọn
|
|
|
Thôn
Cam 3
|
|
|
Thôn
Cam 2
|
|
|
Thôn
Cam 1
|
|
|
Thôn
Cọn 1
|
|
|
Thôn
Bỗng Buôn
|
|
|
Thôn
Bỗng 2
|
|
|
Thôn
Lỵ 1 -2
|
|
|
Thôn
Lỵ 2-3
|
|
VI
|
Huyện
Bát Xát
|
|
1
|
Xã
Bản Qua
|
|
|
Thôn
Ná Nàm
|
|
2
|
Xã
Bản Vược
|
|
|
Thôn
San Lùng
|
|
3
|
Xã
A Mú Sung
|
|
|
Thôn
Tung Qua
|
|
|
Thôn
Phù Lao Chải
|
|
|
Thôn
Ngải Trồ
|
|
4
|
Xã
Mường Hum
|
|
|
Thôn
Ky Quan San
|
|
|
Thôn
Séo Pờ Hồ
|
|
|
Thôn
Tả Pờ Hồ
|
|
5
|
Xã
Bản Xèo
|
|
|
Thôn
Cán Tỷ
|
|
6
|
Xã
Mường Vi
|
|
|
Thôn
Ná Rin
|
|
7
|
Xã
Dền Sáng
|
|
|
Thôn
Trung Chài
|
|
|
Thôn
Ngải Trồ
|
|
VII
|
Huyện
Văn Bàn
|
|
1
|
Thị
trấn Khánh Yên
|
|
|
Tổ
Bản Mạ
|
|
|
Tổ
Bản Cóoc
|
|
2
|
Xã
Tân An
|
|
|
Thôn
Ba Soi
|
|
|
Thôn
Ba Xã
|
|
|
Thôn
Khe Bàn
|
|
3
|
Xã
Khánh Yên Hạ
|
|
|
Thôn
Nà Nheo
|
|
4
|
Xã
Làng Giàng
|
|
|
Thôn
Ít Nộc
|
|
5
|
Xã
Dương Quỳ
|
|
|
Thôn
Bản Khoay
|
|
|
Thôn
Tùn Dưới
|
|
|
Thôn
Nậm Hốc
|
|
6
|
Xã
Khánh Yên Thượng
|
|
|
Thôn
Nậm Cọ
|
|
7
|
Xã
Chiềng ken
|
|
|
Thôn
Ken 3
|
|
|
Thôn
Đồng Vệ
|
|
|
Thôn
Bè 1
|
|
|
Thôn
Bè 4
|
|
|
Thôn
Thi
|
|
|
Thôn
Phúng
|
|
|
Thôn
Hát Tình
|
|
|
Thôn
Tằng Pậu
|
|
VIII
|
Huyện
Bảo Thắng
|
|
1
|
Xã
Sơn Hải
|
|
|
Thôn
Làng Chưng
|
|
2
|
Xã
Sơn Hà
|
|
|
Thôn
Trà Chầu
|
|
3
|
Xã Xuân Quang
|
|
|
Thôn
Cốc Pục
|
|
4
|
Xã
Phú Nhuận
|
|
|
Thôn
Nhuần 2
|
|
|
Thôn
Nhuần 3
|
|
|
Thôn
Phú Sơn
|
|
|
Thôn
Đầu Nhuần
|
|
5
|
Xã
Thái Niên
|
|
|
Thôn
Khe Dùng
|
|
|
Thôn
Khe Đền 1
|
|
|
Thôn
Khe Đền 2
|
|
|
Thôn
Mom Đào 1
|
|
|
Thôn
Mom Đào
|
|
6
|
TT
Phố Lu
|
|
|
Thôn
Khe Tắm
|
|
|
TDP
Phú long 1
|
|
7
|
Xã
Gia Phú
|
|
|
Thôn
Nậm Phảng
|
|
|
Thôn
Nậm Trà
|
|
8
|
Xã
Phong Niên
|
|
|
Thôn
Làng Cung 3
|
|
|
Thôn
Phìn Giàng
|
|
9
|
Xã
Bản Phiệt
|
|
|
Thôn
Pạc Tà
|
|
10
|
TT
Tằng Loỏng
|
|
|
Tổ dân phố số 8
|
|
|
Thôn
Tằng Loỏng
|
|
|
Thôn
Trát 1
|
|
|
Thôn
Trát 2
|
|
11
|
Xã
Xuân Giao
|
|
|
Thôn
Cù Hà
|
|
IX
|
Thành
phố Lào Cai
|
|
1
|
Xã
Thống Nhất
|
|
|
Thôn
Bản Cam
|
|
|
Thôn
Khe Luộc
|
|
|
Thôn
An Thành
|
|
2
|
Xã
Hợp Thành
|
|
|
Thôn
Nậm Rịa
|
|
3
|
Xã
Tả Phời
|
|
|
Thôn
Xéo Tả 1
|
|
|
Thôn
Láo Lý
|
|
Ban Tuyên giáo - Chính sách luật pháp