24/08/2021
Danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Lào Cai giai đoạn 2021 - 2025
Lượt xem: 18253
Theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025, tỉnh Lào Cai có 138 xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
Trong đó có: 70 xã khu vực III, 4 xã khu vực II và 64 xã khu vực I.
Danh sách cụ thể:
STT
|
Tên huyện, Xã
|
Thuộc khu vực
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
138
|
|
|
Xã khu vực I
|
64
|
|
|
Xã khu vực II
|
4
|
|
|
Xã khu vực III
|
70
|
|
I
|
HUYỆN SI MA CAI
|
|
|
1
|
Thị trấn Si Ma Cai
|
I
|
|
|
Xã Nàn Sán
|
I
|
|
3
|
Xã Bản Mế
|
I
|
|
4
|
Xã Sín Chéng
|
I
|
|
5
|
Xã Cán Cấu
|
I
|
|
6
|
Xã Thào Chư Phìn
|
III
|
|
7
|
Xã Nản Sín
|
III
|
|
8
|
Xã Quan Hồ Thẩn
|
III
|
|
9
|
Xã Sán Chải
|
III
|
|
10
|
Xã Lùng Thẩn
|
III
|
|
II
|
HUYỆN BẮC HÀ
|
|
|
1
|
Thị trấn Bắc Hà
|
I
|
|
2
|
Xã Tà Chải
|
I
|
|
3
|
Xã Na Hổi
|
I
|
|
4
|
Xã Báo Nhai
|
I
|
|
5
|
Xã Nậm Đét
|
I
|
|
6
|
Xã Bản Phố
|
I
|
|
7
|
Xã Tả Van Chư
|
III
|
|
8
|
Xã Cốc Lầu
|
III
|
|
9
|
Xã Bản Liền
|
III
|
|
10
|
Xã Lùng Cải
|
III
|
|
11
|
Xã Nậm Mòn
|
III
|
|
12
|
Xã Nậm Lúc
|
III
|
|
13
|
Xủ Tả Củ Tỷ
|
III
|
|
14
|
Xã Bản Cái
|
III
|
|
15
|
Xã Thải Giàng Phố
|
III
|
|
16
|
Xã Nậm Khánh
|
III
|
|
17
|
Xã Hoàng Thu Phố
|
III
|
|
18
|
Xã Lùng Phinh
|
III
|
|
19
|
Xã Cốc Ly
|
III
|
|
III
|
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
|
|
|
1
|
Xã Lùng Vai
|
I
|
|
2
|
Xã Bản Sen
|
I
|
|
3
|
TT Mường Khương
|
I
|
|
4
|
Xã Bản Lầu
|
I
|
|
5
|
Xã Thanh Bình
|
I
|
|
6
|
Xã Pha Long
|
I
|
|
7
|
Xã Lùng Khấu Nhin
|
III
|
|
8
|
Xã Nấm Lư
|
III
|
|
9
|
Xã Cao Sơn
|
III
|
|
10
|
Xã La Pan Tẩn
|
III
|
|
11
|
Xã Tả Thàng
|
III
|
|
12
|
Xã Tả Gia Khâu
|
III
|
|
13
|
Xã Dìn Chin
|
III
|
|
14
|
Xã Tả Ngài Chồ
|
III
|
|
15
|
Xã Nậm Chảy
|
III
|
|
16
|
Xã Tung Chung Phố
|
III
|
|
IV
|
THỊ XÃ SA PA
|
|
|
1
|
Phường Phan Si Păng
|
I
|
|
2
|
Xã Tả Phìn
|
I
|
|
3
|
Xã Liên Minh
|
I
|
|
4
|
Xã Mường Bo
|
I
|
|
5
|
Phường Hàm Rồng
|
II
|
|
6
|
Phường Ô Quý Hồ
|
III
|
|
7
|
Phường Cầu Mây
|
III
|
|
8
|
Phường Sa Pả
|
III
|
|
9
|
Xã Bản Hồ
|
III
|
|
10
|
Xã Thanh Bình
|
III
|
|
11
|
Xã Trung Chải
|
III
|
|
12
|
Xã Tả Van
|
III
|
|
13
|
Xã Hoàng Liên
|
III
|
|
14
|
Xã Mường Hoa
|
III
|
|
15
|
Xã Ngũ Chi Sơn
|
III
|
|
V
|
HUYỆN BẢO YÊN
|
|
|
1
|
Thị trấn Phố Ràng
|
I
|
|
2
|
Xã Minh Tân
|
I
|
|
3
|
Xã Nghĩa Đô
|
I
|
|
4
|
Xã Tân Dương
|
1
|
|
5
|
Xã Việt Tiến
|
I
|
|
6
|
Xã Yên Sơn
|
I
|
|
7
|
Xã Lương Sơn
|
I
|
|
8
|
Xã Cam Cọn
|
II
|
|
10
|
Xã Vĩnh Yên
|
II
|
|
9
|
Xã Tân Tiến
|
III
|
|
11
|
Xã Điện Quan
|
III
|
|
12
|
Xã Xuân Hòa
|
III
|
|
13
|
Xã Thượng Hà
|
III
|
|
14
|
Xã Kim Sơn
|
III
|
|
15
|
Xã Xuân Thượng
|
III
|
|
16
|
Xã Bảo Hà
|
III
|
|
17
|
Xã Phúc Khánh
|
III
|
|
VI
|
HUYỆN BÁT XÁT
|
|
|
1
|
Thị trấn Bát Xát
|
I
|
|
2
|
Xã Quang Kim
|
I
|
|
3
|
Xã A Mú Sung
|
I
|
|
4
|
Xã Bản Qua
|
I
|
|
5
|
Xã Bản Vược
|
I
|
|
6
|
Xã Mường Hum
|
I
|
|
7
|
Xã Bản Xèo
|
I
|
|
8
|
Xã Mường Vi
|
I
|
|
9
|
Xã Dền Sáng
|
I
|
|
10
|
Xã Phìn Ngan
|
III
|
|
11
|
Xã Tòng Sành
|
III
|
|
12
|
Xã Cốc Mỳ
|
III
|
|
13
|
Xã Trịnh Tường
|
III
|
|
14
|
Xã Nậm Chạc
|
III
|
|
15
|
Xã A Lù
|
III
|
|
16
|
Xã Y Tý
|
III
|
|
17
|
Xã Trung Lèng Hồ
|
III
|
|
18
|
Xã Sàng Ma Sáo
|
III
|
|
19
|
Xã Dền Thàng
|
III
|
|
20
|
Xã Nậm Pung
|
III
|
|
21
|
Xã Pa Cheo
|
Ill
|
|
VII
|
HUYỆN VĂN BÀN
|
|
|
1
|
Thị trấn Khánh Yên
|
I
|
|
2
|
Xã Võ Lao
|
I
|
|
3
|
Xã Làng Giàng
|
I
|
|
4
|
Xã Hòa Mạc
|
I
|
|
5
|
Xã Khánh Yên Trung
|
I
|
|
6
|
Xã Khánh Yên Hạ
|
I
|
|
7
|
Xã Liêm Phú
|
I
|
|
8
|
Xã Tân An
|
I
|
|
9
|
Xã Khánh Yên Thưựng
|
I
|
|
10
|
Xã Dương Quỳ
|
I
|
|
11
|
Xã Chiềng Ken
|
II
|
|
12
|
Xã Sơn Thủy
|
III
|
|
13
|
Xã Nậm Mả
|
III
|
|
14
|
Xã Tân Thượng
|
III
|
|
15
|
Xã Nậm Dạng
|
III
|
|
16
|
Xã Nậm Chày
|
III
|
|
17
|
Xã Nậm Xé
|
III
|
|
18
|
Xã Dần Thàng
|
III
|
|
19
|
Xã Nậm Tha
|
III
|
|
20
|
Xã Minh Lương
|
III
|
|
21
|
Xã Thẳm Dương
|
III
|
|
22
|
Xã Nậm Xây
|
III
|
|
VIII
|
HUYỆN BẢO THẮNG
|
|
|
1
|
Thị trấn Tằng Loòng
|
I
|
|
2
|
Xã Sơn Hải
|
I
|
|
3
|
Xã Thái Niên
|
I
|
|
4
|
Xã Xuân Quang
|
I
|
|
5
|
Xã Trì Quang
|
I
|
|
6
|
Xã Gia Phú
|
I
|
|
7
|
Xã Phú Nhuận
|
I
|
|
8
|
Xã Phong Niên
|
I
|
|
9
|
Xã Xuân Giao
|
I
|
|
10
|
Xã Bản Phiệt
|
I
|
|
11
|
Xã Bản Cầm
|
I
|
|
12
|
Thị trấn Phong Hải
|
III
|
|
IX
|
THÀNH PIIỐ LÀO CAI
|
|
|
1
|
Xã Cốc San
|
I
|
|
2
|
Xã Tả Phời
|
I
|
|
3
|
Xã Hợp Thành
|
I
|
|
4
|
Xã Cam Đường
|
I
|
|
5
|
Xã Đồng Tuyển
|
I
|
|
6
|
Xã Thống Nhất
|
I
|
|
Ban Tuyên giáo - Chính sách luật pháp